French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
giới từ
- ngoài, ngoại
- Hors barrière
ngoài hàng rào
- (từ cũ, nghĩa cũ) trừ
- Ils y sont tous allés, hors deux ou trois
họ đều đi đến đấy cả, trừ hai ba người
- hors d'affaire
khỏi lôi thôi
- hors d'atteinte
xem atteinte
- hors de
ở ngoài; ở ngoài vòng
- hors de cause
được miễn tố; không liên quan gì
- hors de combat
xem combat
- hors de saison
quá mùa, lỗi thời
- hors de soi
phát khùng lên
- hors d'ici!
bước ngay ra khỏi đây! cút!
- hors d'usage
không dùng được nữa
- hors ligne
siêu việt, siêu đẳng
- Talent hors ligne
tài hoa siêu việt
- hors que
(văn học) trừ ra, trừ phi
- hors rang
(quân sự) không chiến đấu, làm việc bàn giấy (đơn vị)
- longueur hors tout
chiều dài nhất (của tàu, của máy bay)
- mettre quelqu'un hors la loi
đặt ai ngoài vòng pháp luật
phó từ
- (từ cũ, nghĩa cũ) ngoài, ở ngoài