Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
Gốc Tử
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Gốc cây Tử, chỉ cha mẹ
  • Kinh thi: "Duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ" (Kìa cây dâu với cây tử là cây do cha mẹ trồng cho con nên nhớ đến nó mà sinh lòng cung kính). Người sau nhân đó mà gọi quê hương, nơi cha mẹ ở là tang tử
  • "Gốc tử đã vừa người ôm" ý nói cha mẹ đã già
  • Kiều:
  • Sân lai cách mấy nắng mưa
  • Có khi gốc tử đã vừa người ôm
Related search result for "Gốc Tử"
Comments and discussion on the word "Gốc Tử"