French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- (nghĩa bóng) sự thèm thuồng, sự khao khát
- Avoir faim de richesses
khao khát của cải
- crier la faim+ đói ngấu; đòi ăn
- faim canine; faim de loup
đói lắm
- la faim fait sortir le loup du bois
đói thì đầu gối phải bò
- la faim est mauvaise conseillère
đói ăn vụng, túng làm càn
- tromper sa faim
ăn qua loa cho đỡ đói