French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- làm lễ; cử hành
- Célébrer un mariage
làm lễ cưới
- les jeux olympiques sont célérés tous les quatre ans
hội thế vận cứ bốn năm được cử hành một lần
- ca tụng, biểu dương
- Célébrer un héros
ca tụng một vị anh hùng