Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
French - Vietnamese dictionary
abîmer
Jump to user comments
ngoại động từ
  • nhấn chìm
    • De si grands maux sont capables d'abîmer l'Etat (Boss.)
      những thói hư tật xấu lớn như thế có thể làm cho quốc gia sụp đổ.
  • làm hư, làm hỏng
    • Abîmer les souliers
      lám hỏng giầy
    • J'ai les yeux abîmés par la lumière
      mắt của tôi bị làm hư vì ánh sáng (làm cho mệt)
  • (thông tục) làm xây xát, đánh (ai) bị thương
  • (cũ) công kích, nói xấu
    • Abîmer l'adversaire
      công kích đối thủ.
Related words
Related search result for "abîmer"
Comments and discussion on the word "abîmer"