Jump to user comments
danh từ giống đực
- tình cảm
- Avoir de nobles sentiments
có những tình cảm cao đẹp
- cảm tính
- Agir trop par sentiment
hành động quá nặng nề về cảm tính
- cảm tưởng
- J'ai le sentiment que c'est ainsi
tôi cảm tưởng rằng sự việc ấy là như vậy
- ý thức; tinh thần
- Le sentiment du devoir
tinh thần nghĩa vụ
- (săn bắn) mùi, hơi (con thịt)
- (từ cũ nghĩa cũ) ý kiến
- Exposer son sentiment sur un problème
trình bày ý kiến của mình về một vấn đề
- (từ cũ nghĩa cũ) cảm giác
- Elle était sans sentiment et presque sans vie
chị ta đã mất hết cảm giác và hầu như chết rồi