Jump to user comments
nội động từ
- (thân mật) thất bại, hỏng
- L'affaire a raté
việc đã hỏng
ngoại động từ
- bắn hụt, bắn trật
- Rater un lièvre
bắn hụt con thỏ
- (thân mật) trật, hỏng, nhỡ; làm hỏng
- Rater un train
nhỡ một chuyến xe lửa
- Rater une occasion
nhỡ một dịp
- Rater une affaire
hỏng một việc
- Rater un travail
làm hỏng một công việc
- Rater sa vie
hỏng cả cuộc đời
- il n'en rate pas une
(thân mật) nó cứ làm bậy hoài
- je ne le raterai pas
(thân mật) tôi không tha nó đâu
- rater quelqu'un
không gặp được ai