French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- ánh sáng
- La lumière du soleil
ánh sáng mặt trời
- Habile distribution de la lumière et des ombres
(hội họa) sự khéo phân phối sáng tối
- La lumière de la raison
ánh sáng của lý trí
- à la lumière des événements
dưới ánh sáng của thời cuộc
- Lumière diurne/lumière du jour
ánh sángban ngày
- Lumière crépusculaire
ánh sáng hoàng hôn
- Lumière zodiacale
ánh sáng hoàng đạo
- Lumière solaire
ánh sáng mặt trời
- Lumière lunaire
ánh sáng mặt trăng
- Lumière phosphorescente
ánh sáng lân quang
- Lumière polarisée
ánh sáng phân cực
- Lumière infrarouge
ánh sáng hồng ngoại
- Lumière ultraviolette
ánh sáng tử ngoại
- Lumière monochromatique
ánh sáng đơn sắc
- Lumière complexe
ánh sáng đa sắc
- Lumière artificielle
ánh sáng nhân tạo
- Lumière blanche
ánh sáng trắng
- Lumière noire
ánh sáng "đen" , ánh sáng không trông thấy
- Lumière semi -diffusée
ánh sáng nửa khuếch tán
- đèn đuốc
- éteindre la lumière
tắt đèn đuốc
- (số nhiều) sự thông thái, sự thông minh; tri thức
- Ses lumières sont bien petites
tri thức của nó ít ỏi lắm
- ngôi sao sáng
- Une lumière de son siècle
một ngôi sao sáng trong thời ông ta
- (kỹ thuật) lỗ
- Lumière d'admission
lỗ nạp
- ce n'est pas une lumière
(thân mật) nó không thông minh đâu
- lumière noire; lumière de Wood
tia ngoài tím, tia tử ngoại
- Mettre en lumière
làm sáng tỏ, vạch rõ