French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- có
- Avoir une bicyclette
có một cái xe đạp
- được; mua được
- Il aura le prix
nó sẽ được thưởng
- Avoir une chose à bon marché
mua rẻ một vật
- đo được
- La tour a trois cents mètres
tháp đo được ba trăm mét
- Avoir pour cousin un ministre
có anh họ là bộ trưởng
- Avoir quelqu'un pour insolvable
coi ai như không có khả năng chi trả
- en avoir
(thông tục) có can đảm
- il n'en a pas, ce type-là
thằng đó không có can đảm đâu
- en avoir pour
mua được (cái gì) với giá
- Il en a eu pour cent francs
nó mua được cái đó với giá một trăm frăng
- Il y a beaucoup d'élèves dans la cour
có nhiều học sinh ngoài sân
- Il y a trois ans
cách đây ba năm, đã ba năm
- il n'y a rien à faire
không làm gì được nữa
trợ động từ
- (dùng để lập các thời kép)
- Quand il a eu fini
khi nó đã xong
- Vous n'avez qu'à rester
anh cứ ở lại
- Il n'y a qu'à attendre
chỉ việc chờ đợi thôi
danh từ giống đực
- của cải, tài sản
- Doubler son avoir
tăng của cải gấp đôi
- (kế toán) bên có, tài sản có