French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- động, không yên
- Sommeil agité
giấc ngủ không yên
- sóng gió
- Vie agitée
cuộc đời sóng gió
danh từ
- (y học) người điên quậy phá
- Le pavillon des agités, dans un hôpital psychiatrique
khu dành riêng cho các bệnh nhân quậy phá trong bệnh viện tâm thần