Jump to user comments
danh từ giống đực
- sự bỏ, sự từ bỏ, sự ruồng bỏ
- Abandon de privilèges
sự từ bỏ đặc quyền
- abandon à la providence+ phó thác cho trời
- vivre dans l'abandon
sống trong cảnh bơ vơ, không ai ngó ngàng tới
- abandon du style
sự phóng túng trong lời văn
- abandon de poste
sự đào nhiệm
- abandon de soi-même
sự quên mình
- à l'abandon
bỏ liều, bỏ thí
- Un jardin laissé à l'abandon
khu vườn bị bỏ hoang phế
- avec abandon
thả lỏng, thư thái
- S'étendre avec abandon
nằm xoài thư thái