Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ức
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. 1.Phần ngực, ngay ở xương mỏ ác của người. 2. Ngực của chim thú nói chung: bắn trúng ức con chim.
  • 2 dt., cũ, id. Số đếm bằng mười vạn.
  • 3 đgt. Tức tối lắm mà đành phải nén chịu, không làm gì được: ức tận cổ mà đành chịu bó tay oan ức uất ức.
Comments and discussion on the word "ức"