Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ẩn
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 đgt. Đẩy mạnh, nhanh một cái; ẩy: ẩn cửa bước vào.
  • 2 I. đgt. 1. Giấu mình kín đáo vào nơi khó thấy: Ngôi nhà ẩn dưới lùm cây Bóng người lúc ẩn lúc hiện. 2. Lánh đời về ở nơi vắng vẻ, ít người biết đến: từ quan về ở ẩn. II. dt. Cái chưa biết trong một bài toán, một phương trình.
Related search result for "ẩn"
Comments and discussion on the word "ẩn"