Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
độc
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 t. 1 Có tác dụng làm hại sức khoẻ hoặc làm cho chết. Khí hậu độc. Thuốc độc*. Nấm độc. Nọc độc*. 2 Hiểm ác, làm hại người. Mưu độc. 3 (Lời nói) có thể mang lại tai hoạ, sự chết chóc, theo quan niệm cũ. Thề độc. Rủa một câu rất độc.
  • 2 I t. (thường chỉ dùng trong một số tổ hợp). Có số lượng chỉ một mà thôi. Con độc, cháu đàn. Dại đàn hơn khôn độc (tng.).
  • II tr. (kng.). Từ biểu thị ý nhấn mạnh số lượng chỉ có một hoặc rất ít mà thôi, không còn có thêm gì khác nữa. Chỉ có một đứa con. Phòng chỉ kê độc hai cái giường. Độc lo những chuyện không đâu.
Related search result for "độc"
Comments and discussion on the word "độc"