Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
đồ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • 1 dt. Vật do con người tạo ra để dùng hay làm thức ăn nói chung: đồ ăn thức uống đồ chơi giặt bộ đồ.
  • 2 dt. Người dạy học chữ nho để thi cử: thầy đồ cụ đồ.
  • 3 dt. Loại, hay người đáng khinh (dùng để nguyền rủa, mắng nhiếc): Đồ ngu Đồ hèn Đồ mặt người dạ thú.
  • 4 dt. âm hộ (dùng trong cách nói tục tĩu, chửi rủa).
  • 5 I. dt. Bức vẽ: Tranh biếng ngắm trong đồ tố nữ (Cung oán ngâm khúc). II. đgt. Viết hoặc vẽ đè lên những nét đã có sẵn: Bé đồ lên bức tranh để tập vẽ.
  • 6 đgt. Nấu chín bằng hơi nước trong nồi chõ: đồ xôi tôm đồ.
  • 7 đgt. Bôi hoặc đắp thuốc đông y lên: đồ một cái nhọt.
  • 8 đgt. Phỏng đoán điều xẩy ra dựa vào những điều đã biết: đồ rằng anh ốm nên mới không đến.
Related search result for "đồ"
Comments and discussion on the word "đồ"