1 đgt. 1.(Cá) nổi lờ đờ trên mặt nước do mệt hoặc lí do nào đó: đi bắt cá úi. 2. đphg ốm, thường là bị sốt rét: đi rừng về bị úi, nằm liệt giường mấy tháng liền.
2 tht. ối: úi, đau quá!
Related search result for "úi"
Words pronounced/spelled similarly to "úi": aiảiái