French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- bóp cổ, chẹt cổ, thắt cổ
- On étranglait les condamnés à mort
ngày xưa người ta thắt cổ những người bị án tử hình
- Usurier qui étrangle les gens
(nghĩa bóng) kẻ cho vay nặng lãi bóng cổ con nợ
- bó chặt, thắt
- Ceinture qui étrangle la taille
thắt lưng bó chặt thân
- làm hẹp lại, làm nghẹt lại (lối đi...)
- (nghĩa bóng) bóp nghẹt
- étrangler la presse
bóp nghẹt báo chí
- (hàng hải) cuốn (buồm) lại