Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, )
ép lòng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đgt. Buộc phải nhận làm điều gì: Anh ấy cũng nghèo, nhưng thấy bạn túng thiếu quá, anh phải ép lòng nhường cơm sẻ áo.
Related search result for "ép lòng"
Comments and discussion on the word "ép lòng"