French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- tính phổ biến, tính phổ cập
- L'universalité d'une vérité
tính phổ biến của một chân lý
- tính toàn năng, sự toàn năng
- L'universalité de ce savant
sự toàn năng của nhà bác học ấy
- (triết học) tính toàn xưng
- (luật học, pháp lý) toàn bộ tài sản
- (từ cũ, nghĩa cũ) toàn thể
- L'universalité des choses
toàn thể sự vật