Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
tiết độ sứ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Chức quan to ở Việt Nam cổ đại, cầm binh quyền trong cả nước, thường do hoàng đế Trung Quốc phong cho hay thừa nhận: Năm 905, Khúc thừa Dụ tự xưng là tiết độ sứ sau khi quét sạch quân Đường.
Related search result for "tiết độ sứ"
Comments and discussion on the word "tiết độ sứ"