Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
tổng lãnh sự
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Viên chức ngoại giao đặt tại một nơi ở nước ngoài, để trông nom quyền lợi của công dân nước mình tại đó, và việc buôn bán của nước mình với nước đó.
Comments and discussion on the word "tổng lãnh sự"