Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - French dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - Vietnamese)
tưởng
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • penser.
    • Luôn luôn tưởng đến con cái ở xa
      penser tout le temps à ses enfants qui sont loin de soi.
  • croire; se figurer; s'imaginer; supposer.
    • Tôi tưởng nó thông minh hơn
      je le crois plus intelligent;
    • Người ta tưởng nó đã chết
      on l'a cru mort;
    • Nó tưởng nó là ông thánh
      il s'imagine être un saint;
    • Tôi tưởng anh đã biết việc đó
      je supposais que vous étiez au courant de cette affaire;
    • Nó tưởng có thể thi đỗ
      il se figure pouvoir réussir à l'examen.
  • như thiết tưởng
    • Việc ấy tưởng cũng dễ thôi
      c'est à croire que cette affaire est bien facile.
Comments and discussion on the word "tưởng"