version="1.0"?>
- penser.
- Luôn luôn tưởng đến con cái ở xa
penser tout le temps à ses enfants qui sont loin de soi.
- croire; se figurer; s'imaginer; supposer.
- Tôi tưởng nó thông minh hơn
je le crois plus intelligent;
- Người ta tưởng nó đã chết
on l'a cru mort;
- Nó tưởng nó là ông thánh
il s'imagine être un saint;
- Tôi tưởng anh đã biết việc đó
je supposais que vous étiez au courant de cette affaire;
- Nó tưởng có thể thi đỗ
il se figure pouvoir réussir à l'examen.
- như thiết tưởng
- Việc ấy tưởng cũng dễ thôi
c'est à croire que cette affaire est bien facile.