version="1.0"?>
- imaginer; concevoir; se représenter.
- Trái với điều tôi tưởng tượng
contrairement à ce que j'avais imaginé;
- Tôi không tưởng tượng được tại sao anh lại nhầm
je ne conçois pas comment vous avez pu vous tromper.
- juger.
- Anh hãy tưởng tượng tôi kinh ngạc đến nhường nào
jugez combien je suis surpris
- điều tưởng tượng , sức tưởng tượng
imagination.
- Đó là một điều tưởng tượng hoàn toàn
c'est une pure imagination;
- Không tưởng tượng được
inimaginable; inconcevable; incroyable; impensable.
- Một sự kiện không tưởng tượng được
c'est un événement impensable (inconcevable; incroyable).;imaginaire; fictif.
- Nhân vật tưởng tượng
personnage fictif;
- Bệnh tưởng tượng
maladie imaginaire.;de fantaisie.
- Vẽ tưởng tượng
dessin de fantaisie.