version="1.0"?>
- caractère ; humeur ; tempérament.
- Tính nóng
caractère (humeur) irascible ;
- calculer.
- Tính tiền lời
calculer un bénéfice ;
- Tính diện tích một hình chữ nhật
calculer la surface d'un rectangle ;
- Chỉ tính lợi cho mình
ne calculer que son intérêt.
- compter.
- Tôi tính đi chơi một chuyến
je comptais faire un voyage ;
- Tính từ hôm nay
à compter d'aujourd'hui ;
- Cả thảy mười người , không tính trẻ con
ils étaient dix, sans compter les enfants.
- considérer ; peser.
- Tính lợi hại hơn thiệt
considérer (peser) le pour et le contre.
- faire payer.
- Anh mua cái đồng hồ ấy , họ tính anh bao nhiêu đấy ?
combien vous a fait-on payer pour cette montre?
- croire.
- Nó ốm tính chết
il a cru mourir de maladie.
- penser.
- Anh tính tôi nói thế có đúng không ?
pensez-vous que j'ai raison en disant ainsi ?