Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - French dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - Vietnamese)
tính
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • caractère ; humeur ; tempérament.
    • Tính nóng
      caractère (humeur) irascible ;
  • calculer.
    • Tính tiền lời
      calculer un bénéfice ;
    • Tính diện tích một hình chữ nhật
      calculer la surface d'un rectangle ;
    • Chỉ tính lợi cho mình
      ne calculer que son intérêt.
  • compter.
    • Tôi tính đi chơi một chuyến
      je comptais faire un voyage ;
    • Tính từ hôm nay
      à compter d'aujourd'hui ;
    • Cả thảy mười người , không tính trẻ con
      ils étaient dix, sans compter les enfants.
  • considérer ; peser.
    • Tính lợi hại hơn thiệt
      considérer (peser) le pour et le contre.
  • faire payer.
    • Anh mua cái đồng hồ ấy , họ tính anh bao nhiêu đấy ?
      combien vous a fait-on payer pour cette montre?
  • croire.
    • Nó ốm tính chết
      il a cru mourir de maladie.
  • penser.
    • Anh tính tôi nói thế có đúng không ?
      pensez-vous que j'ai raison en disant ainsi ?
Related search result for "tính"
Comments and discussion on the word "tính"