English - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- được khuyến khích nâng đỡ bằng biện pháp giả tạo (bằng tiền trợ cấp và hàng rào thuế quan) (công nghiệp)
- bị nhồi nhét (bị làm mất hết trí sáng tạo và sự suy nghĩ độc lập)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) được nuôi chiều quá, được cưng quá