French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
nội động từ
- mỉm cười, cười mỉm
- Elle sourit en le voyant
chị ấy mỉm cười khi nhìn thấy anh ta
- Son accoutrement la fait sourire
cách ăn mặc lố lăng của nó làm cho cô ta cười mỉm
- hợp với ý, thuận lợi cho
- Mariage qui lui sourit
cuộc hôn nhân hợp với ý người ấy
- (văn học) tươi sáng
- L'automne souriait
mùa thu tươi sáng