Jump to user comments
phó từ
- như thế, như vậy
- is that so?
có như thế không?
- cũng thế, cũng vậy
- you like tea and so do I
anh thích uống chè, tôi cũng vậy
- đến như thế, dường ấy, đến như vậy
- why are you so late?
sao anh lại đến muộn đến như thế?
- thế (dùng trong câu hỏi)
- why so?
tại sao thế?, sao lại thế?
- how so?
sao lại như thế được
- chừng, khoảng
- a week or so
chừng một tuần lễ
- he must be forty or so
anh ta bốn mươi hay khoảng thế, ông ta chừng bốn mươi
IDIOMS
- so as; so that
- để, để cho, đặng
- I tell you that so as to avoid trouble
tôi bảo anh điều đó để tránh sự phiền hà
- I speak slowly so that you may understand me
tôi nói thong thả để cho anh hiểu tôi
- so be it
- đành vậy thôi, đành chịu như vậy thôi
- so...that...
- đến mức mà..., đến nỗi mà...
- it's so cold that I can't go out
rét quá đến mức mà tôi không ra ngoài được
liên từ
- vì thế, vì vậy, vì thế cho nên, vì lẽ đó
- I was ill and so I could not come
tôi bị ốm vì vậy tô không đến được
- thế là (trong câu cảm thán)
- so you are back again!
thế là anh lại trở lại
IDIOMS
- so it be done, it matters not how
- đành phải làm việc đó thì làm thế nào cũng được
thán từ
- được!, được thôi!; cứ đứng yên! cứ yên! ((cũng) soh)
danh từ
- thế
- I don't think
tôi không nghĩ thế
- I told you so
tôi đã bảo anh thế, tôi đã bảo anh mà