French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tự động từ
- vặn vẹo, vặn mình
- Le lierre se tortille autour d'une branche
dây thường xuân vặn mình quanh một cành
- La fumée monte en se tortillant
khói cuồn cuộn bốc lên
- (nghĩa bóng) luẩn quẩn, loanh quanh
- Ils se tortillent à chercher du nouveau
họ luẩn quẩn tìm cái mới