French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tự động từ
- cầm
- Cela se prend par le milieu
cái đó cầm ở giữa
- ăn uống, dùng
- Médicament qui se prend avant le repas
thuốc uống trước bữa ăn
- bắt đầu, bật lên
- Elle se prit à pleurer
chị ta bật lên khóc
- cảm thấy (có)
- Se prendre d'affection pour quelqu'un
cảm thấy quyến luyến ai
- vướng mắc, mắc vào
- Mouche qui se prend dans une toile d'araignée
con ruồi vướng vào mạng nhện
- đông lại, đóng băng
- Le fleuve s'est pris
con sông đã đóng băng
- tự coi mình là
- Il se prend pour un génie
hắn tự coi mình là một thiên tài
- (văn học) chú ý tha thiết
- Je ne pouvais me prendre à rien
tôi không thể tha thiết với việc gì hết
- nắm lấy nhau
- Ils se prennent par la main
họ nắm lấy tay nhau
- giành nhau
- Joueurs qui se prennent le ballon
đấu thủ giành bóng nhau
- ăn nằm với nhau
- s'en prendre à
buộc tội, đổ trách nhiệm cho
- Il ne pourra s'en prendre qu'à lui-même
hắn chỉ có thể đổ trách nhiệm cho chính mình thôi
- s'y prendre
hành động, tiến hành
- s'y prendre à deux fois
mò mẫm