Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
sự
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. 1. Việc, chuyện: sự đời quên hết mọi sự tạ sự. 2. Từ đặt trước động từ để biến cả cụm đó thành một danh từ: sự sống sự ủng hộ sự ra đi.
Related search result for "sự"
Comments and discussion on the word "sự"