French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- nhận ra, nhận biết
- Reconnaître un ami qu'on a perdu de vue depuis longtemps
nhận ra người bạn lâu ngày không gặp
- Reconnaître quelqu'un à sa voix
nghe tiếng nhận ra ai
- nhận thấy
- on a reconnu son innocence
người ta đã nhận thấy là nó vô tội
- nhận, thú nhận
- Il a reconnu ses torts
nó đã nhận lỗi
- thừa nhận, công nhận
- Reconnaître une vérité
thừa nhận một chân lý
- Reconnaître un gouvernement
công nhận một chính phủ
- thám sát; - (quân sự) trinh sát
- Reconnaitre une côte
thám sát một bờ biển
- (từ hiếm, ít dùng) biết ơn
- Reconnaître un service rendu
biết ơn một việc đã được giúp đỡ