French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống đực
- giá trị
- Le prix du temps
giá trị của thời giờ
- giải thưởng; người được giải thưởng; tác phẩm được giải thưởng
- Remporter le prix à la course
được giải thưởng trong cuộc chạy đua
- Ce peintre était un prix de Rome
họa sĩ ấy là người được giải thưởng Rô-ma
- phần thưởng
- Distribution des prix
lễ phát phần thưởng
- à tout prix
bằng bất cứ giá nào (nghĩa bóng)
- au prix de
với giá là; phải bỏ ra, phải hy sinh (cái gì)
- La fortune n'est rien au prix de la santé
tiền của không có nghĩa gì so với sức khỏe
- chacun vaut son prix
ai cũng có ít nhiều giá trị
- donner du prix à
coi là có giá trị
- mettre à prix la tête de quelqu'un
treo giải thưởng để bắt (giết) ai
- n'avoir pas de prix
vô giá, quí lắm