French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
danh từ giống cái
- sự rõ ràng, tình trạng mọi người đều biết
- Il est de notoriété publique que
rõ ràng mọi người đều biết rằng
- sự nổi danh, sự nổi tiếng
- Livre qui donne de la notoriété à son auteur
quyển sách làm cho tác giả nổi danh