Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
nghĩa quân
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Cg. Nghĩa binh, nghĩa dũng quân. Quân đội vì tự do, chính nghĩa mà nổi lên đánh kẻ tàn bạo, kẻ xâm lăng: Nghĩa quân Tây Sơn; Nghĩa quân Đề Thám.
Related search result for "nghĩa quân"
Comments and discussion on the word "nghĩa quân"