Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
ngây ngất
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • tt. 1. Cảm thấy hơi choáng váng, khó chịu: ngây ngất vì cảm nắng Mới ốm dậy, người vẫn còn ngây ngất. 2. Quá say mê, đến mức như mất cả vẻ tỉnh táo, tinh nhanh: sung sướng ngây ngất hương thơm ngây ngất.
Related search result for "ngây ngất"
Comments and discussion on the word "ngây ngất"