version="1.0"?>
- avoir une dette; devoir
- Tôi nợ anh năm trăm đồng
je vous dois cing cents dongs
- dette
- Đòi nợ
réclamer une dette
- Món nợ ân tình
une dette de reconnaissance
- insupportable ; ennuyeux ; pénible
- rõ nợ quá !
c'est vraiment ennuyeux !
- bên nợ
(kinh tế, tài chính) débit; doit
- nợ như chúa chổm
être criblé de dettes
- tài sản nợ
(kinh tế, tài chính) passif
- hết nợ làm giàu
qui paye ses dettes s'enrichit