Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
nạo vét
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • đg. 1. Lấy cho hết những cái gì ở dưới cùng: Nạo vét lòng sông. 2. Bòn rút, bóp nặn cho hết: Quan lại nạo vét tài sản của nhân dân.Nạp.- đg. Nh. Nộp: Nạp thuế.Nạp đạN.- Lắp đạn vào súng.
Comments and discussion on the word "nạo vét"