Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - French, )
nô tì
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Người vì có tội, vì cha mẹ có tội, hoặc vì nghèo đói mà phải làm tôi tớ hay bán mình cho nhà phong kiến: Xã hội Lý, Trần có lắm nô tì. Chế độ nô tì. Chế độ xã hội đời Lý, đời Trần, cho phép giai cấp quý tộc mua nô tì và dùng nô tì vào việc sản xuất hay phục vụ gia đình.
Related search result for "nô tì"
Comments and discussion on the word "nô tì"