Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
mục
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • d. 1. Phần của một chương, trình bày trọn vẹn một điểm trong toàn bộ vấn đề mà chương nhằm giải quyết. 2. Đoạn trình bày một vấn đề biệt lập, tự nó đã trọn vẹn, nhưng là thành phần của một quyển sách, số báo...: Trong từ điển, mỗi mục giải thích nghĩa hay các nghĩa của một từ.
  • t. Nói vật rắn đã bở ra: Gỗ mục; Vải mục.
Comments and discussion on the word "mục"