Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
lãnh chúa
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Chúa phong kiến chiếm đoạt ruộng đất của nông dân và bóc lột sức lao động của họ trong thời Trung cổ ở châu Âu.
Related search result for "lãnh chúa"
Comments and discussion on the word "lãnh chúa"