Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
kín đáo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • t. 1. Khuất nẻo và yên tĩnh, ít người biết: Tìm chỗ kín đáo mà nghiên cứu. 2. ít bộc lộ trong giao thiệp, biết giữ trong lòng những chuyện tâm tình: Bà ta kín đáo, nghe nhiều và nói ít; Nụ cười kín đáo.
Related search result for "kín đáo"
Comments and discussion on the word "kín đáo"