Jump to user comments
tính từ
- đi kèm với, đi đôi với, cùng xảy ra, đồng thời
- concomitant circumstances
những trường hợp cùng xảy ra một lúc
danh từ
- sự việc cùng xảy ra, sự việc đi đôi; vật cùng đi
- sleeplessness is often a concomitant of anxiety
sự khó ngủ thường đi đôi với lo âu