Jump to user comments
- Namely, for example, for instance
- so với năm ngoái, chẳng hạn, thì tiến bộ hơn nhiều
compared with last year for example, there has been great progress
- có nhiều ưu điểm, chẳng hạn như cần cù, giản dị
there are many strong points, namely industriousness and simplicity