Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary (also found in Vietnamese - English, Vietnamese - French, )
biểu ngữ
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • dt. (H. biểu: tỏ ra; ngữ: lời) Tấm băng có viết khẩu hiệu căng ở nơi công cộng hoặc đem đi biểu tình: Trước cổng trường có căng biểu ngữ: "Tiên học lễ, hậu học văn".
Comments and discussion on the word "biểu ngữ"