Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Thiên bảo
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • một bài thơ trong Kinh Thi có chín chữ như để chúc tụng nhà vua: bền như núi, dài như sông, đẹp như mặt trăng, đỏ như mặt trời mọc v.v. nghĩa là điều gì cũng tuyệt
Related search result for "Thiên bảo"
Comments and discussion on the word "Thiên bảo"