French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
tính từ
- nhẹ
- Aliment léger
thức ăn nhẹ
- Châtiment léger
sự trừng phạt nhẹ
- Toile légère
vải mỏng nhẹ
- nhẹ nhàng
- D'un pas léger
bước đi nhẹ nhàng
- Danse légère
điệu vũ nhẹ nhàng
- nhẹ nhõm
- Se sentir léger
cảm thấy nhẹ nhõm
- nhẹ dạ
- Une femme légère
một người đàn bà nhẹ dạ
- hời hợt
- Esprit léger
trí óc hời hợt
- phóng túng, quá trớn
- Anecdote légère
giai thoại quá trớn
- à la légère
bộp chộp; nhẹ dạ
- Parler à la légère
nói bộp chộp
- Armé à la légère
được trang bị vũ khí nhẹ
- avoir la main légère
có hoa tay, khéo tay
- d'un coeur léger
lòng nhẹ nhõm thanh thản
- d'une main légère
nhẹ nhàng, dịu dàng
- poésie légère
thơ phù phiếm
- que la terre lui soit légère
mồ yên mả đẹp (câu ghi mộ chí)
- sommeil léger
giấc ngủ chập chờn