French - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
ngoại động từ
- làm mệt, làm mỏi
- Une longue marche fatigue
đi bộ lâu làm mệt người
- Le soleil fatigue la vue
ánh nắng làm mỏi mắt
- quấy rầy, làm chán ngán
- Fatiguer quelqu'un par des supplications
quấy rầy ai bằng những lời khẩn cầu
- Fatiguer ses auditeurs
làm chán thính giả
- (nông nghiệp) làm kiệt
- Fatiguer la terre
làm kiệt đất (vì trồng mãi một loại cây...)
- fatiguer une salade
đảo trộn rau sống (sau khi đã cho dầu, muối...)
nội động từ
- tổn sức quá
- Troupes qui fatiguent
toán quân sự tổn sức quá
- bị mỏi
- Poutre qui fatigue
thanh xà bị mỏi