Vietnamese - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
version="1.0"?>
- (huyện) Huyện ở phía tây tỉnh Bắc Kạn. Diện tích 907,7km2. Dân số 52.700 (1997), gồm các dân tộc: Tày, Nùng, Kinh, Sán Chỉ v.v.. Địa hình đồi núi phức tạp, độ dốc lớn, thung lũng hẹp. Rừng và núi đá chiếm 69% diện tích. Núi chính: Sam Sao (1172m), Khao Muông (682m). Sông Phó Đáy chảy qua. Dân cư 78% làm nông nghiệp. Trước 1965 huyện thuộc tỉnh Bắc Kạn, thuộc tỉnh Bắc Thái