Vietnamese - Vietnamese dictionary
Jump to user comments
version="1.0"?>
- (tỉnh) Tỉnh miền núi, trung du Bắc Bộ. Diện tích 4795,6km2. Dân số 316.800 (1997), gồm các dân tộc: Kinh, Tày, Nùng, Dao. Địa hình núi, thung lũng hẹp (2/3 diện tích) và đồi thấp. Sông Cầu, Na Rì chảy qua, hồ Ba Bể. Giao thông quốc lộ 3, đường liên tỉnh chạy qua. Tỉnh thành lập từ 1900, từ 21-4-1965 hợp nhất với tỉnh Thái Nguyên thành tỉnh Bắc Thái (1965-96), từ 6-11-1996 chia tỉnh Bắc Thái, trở lại tên cũ
- (thị xã) Thị xã tỉnh lỵ Bắc Kạn. Diện tích 13,4km2. Số dân 12.200 (1937). Có đường quốc lộ 3 chạy qua. Trước đây tỉnh lị tỉnh Bắc Kạn, thị xã thuộc tỉnh Bắc Thái (1965-96), từ 6-11-1996 tỉnh lị tỉnh Bắc Kạn, gồm 4 phường, 4 xã