Search in: Word
Vietnamese keyboard: Off
Virtual keyboard: Show
Vietnamese - Vietnamese dictionary
Bảo Đài
Jump to user comments
version="1.0"?>
  • Vùng đồi cao ở tỉnh Hà Bắc. Phía tây bắc là sông Thương, phía nam - sông Lục Nam, phía đông - các nhánh của sông Hoá và sông Lục Nam. Diện tích khoảng 625km2. Đỉnh cao nhất Bảo Đài: 376m. Có các hồ chứa nước Cấm Sơn và Quân Thần. Cấu tạo chủ yếu bởi cát kết và đá phiến Triat
  • (xã) h. Lục Nam, t. Bắc Giang
Related search result for "Bảo Đài"
Comments and discussion on the word "Bảo Đài"